Please use this identifier to cite or link to this item:
https://hdl.handle.net/1959.11/63409
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Sơn, Trịnh Hồng | en |
dc.contributor.author | Phẩm, Phạm Duy | en |
dc.contributor.author | Thành, Lê Quang | en |
dc.contributor.author | Hiên, Lý Thị Thanh | en |
dc.contributor.author | Sáng, Lê Văn | en |
dc.date.accessioned | 2024-10-10T03:13:02Z | - |
dc.date.available | 2024-10-10T03:13:02Z | - |
dc.date.issued | 2019 | - |
dc.identifier.citation | Journal of Animal Science and Technology, p. 343-353 | en |
dc.identifier.issn | 2055-0391 | en |
dc.identifier.uri | https://hdl.handle.net/1959.11/63409 | - |
dc.description.abstract | <p>Nghiên cứu đánh giá kết quả trao đổi nguồn gen của đàn lợn Landrace, Yorkshire, Duroc và Pietrain từ ba cơ sở Bình Thắng, Thái Dương và Thụy Phương được nuôi tại Công ty TNHH lợn giống ngoại Thái Dương từ năm 2016 đến 2019. Đàn lợn nái trước trao đổi nguồn gen gồm 730 nái với 300 nái Landrace (875 ổ), 300 nái Yorkshire (873 ổ), 100 nái Duroc (282 ổ) và 30 nái Pietrain (70 ổ). Đàn hạt nhân được lựa chọn sau trao đổi nguồn gen gồm 190 nái với 70 nái Landrace (280 ổ), 70 nái Yorkshire (280 ổ), 40 nái Duroc (160 ổ) và 10 nái Pietrain (40 ổ). Kết quả cho thấy năng suất sinh sản của đàn lợn sau khi được trao đổi nguồn gen tăng lên rõ rệt so với trước. Các chỉ tiêu số con cai sữa/ổ, khối lượng cai sữa/ổ và số con cai sữa/nái/năm của cả 4 giống đều tăng hơn trên 10%. Đàn nái Landrace, Yorkshire, Duroc và Pietrain sau khi được trao đổi nguồn gen có số con cai sữa/ổ lần lượt là 12,04" 11,99" 10,23 và 10,30 con, khối lượng cai sữa/ổ là 78,00" 77,57" 67,43 và 67,40 kg, số con cai sữa/nái/ năm là 27,71" 27,50" 22,36 và 22,44 con. Tuổi phối giống lần đầu và tuổi đẻ lứa đầu của cả 4 giống ổn định, tuổi phối giống lứa đầu dao động từ 238,47 đến 240,40 ngày, tuổi đẻ lứa đầu dao động từ 353,49 đến 355,60 ngày. Khối lượng sơ sinh sống/con, khối lượng cai sữa/con và số lứa đẻ/nái/năm của các giống được giữ ổn định.</p> | en |
dc.language | vi | en |
dc.publisher | BioMed Central Ltd | en |
dc.relation.ispartof | Journal of Animal Science and Technology | en |
dc.title | ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GIỐNG LỢN LANDRACE, YORKSHIRE, DUROC VÀ PIETRAIN KHI ĐƯỢC TRAO ĐỔI NGUỒN GEN TẠI CÔNG TY TNHH LỢN GIỐNG NGOẠI THÁI DƯƠNG | en |
dc.type | Journal Article | en |
local.contributor.firstname | Trịnh Hồng | en |
local.contributor.firstname | Phạm Duy | en |
local.contributor.firstname | Lê Quang | en |
local.contributor.firstname | Lý Thị Thanh | en |
local.contributor.firstname | Lê Văn | en |
local.profile.school | School of Environmental and Rural Science | en |
local.profile.email | vle4@myune.edu.au | en |
local.output.category | C1 | en |
local.record.place | au | en |
local.record.institution | University of New England | en |
local.publisher.place | United Kingdom | en |
local.format.startpage | 343 | en |
local.format.endpage | 353 | en |
local.peerreviewed | Yes | en |
local.contributor.lastname | Sơn | en |
local.contributor.lastname | Phẩm | en |
local.contributor.lastname | Thành | en |
local.contributor.lastname | Hiên | en |
local.contributor.lastname | Sáng | en |
dc.identifier.staff | une-id:vle4 | en |
dc.title.transliterated | The results of genetic resource exchange in Landrace, Yorkshire, Duroc and Pietrain breeds in Thai Duong exotic Swine Breeding Company Limited | en |
local.profile.orcid | 0009-0000-9225-0813 | en |
local.profile.role | author | en |
local.profile.role | author | en |
local.profile.role | author | en |
local.profile.role | author | en |
local.profile.role | author | en |
local.identifier.unepublicationid | une:1959.11/63409 | en |
dc.identifier.academiclevel | Academic | en |
dc.identifier.academiclevel | Academic | en |
dc.identifier.academiclevel | Academic | en |
dc.identifier.academiclevel | Academic | en |
dc.identifier.academiclevel | Academic | en |
local.abstract.english | <p>To evaluate the genetic exchange between three farms of Binh Thang, Thai Duong, and Thuy Phuong, four breeds including Landrace, Yorkshire, Duroc, and Pietrain, which raised in Thai Duong Exotic Swine Breeding Company Limited from 2016 to 2019. Before the genetic resource exchange, there were 730 sows with 300 Landrace sows (875 litters), 300 Yorkshire sows (873 litters), 100 Duroc sows (282 litters), and 30 Pietrain sows (70 litters). Nuclear herds were selected after genetic exchange included 190 sows with 70 Landrace sows (280 litters), 70 Yorkshire sows (280 litters), 40 Duroc sows (160 litters), and 10 Pietrain sows (40 litters). The results showed that the reproductive performance of the nuclear herd increased significantly in comparison to the previous herds. The total number weaned/litter (NW), the weaning weight/litter (WW), and the total number weaned pig/sow/year (NWS) in four breeds increased more than 10 percent. The NW of Landrace, Yorkshire, Duroc, and Pietrain were 12.04, 11.99, 10.23, and 10.30 piglets, respectively. The WW of these breeds was 78.00, 77.57, 67.43, and 67.40 kg/liter, and NWS was 27.71, 27.50, 22.36, and 22.44 piglets, respectively. Also, the age of first mating and the first farrowing age of all four breeds were stable. The age of first mating ranged from 238.47 to 240.40 d and the age of first farrowing varied from 353.49 to 355.60 d. Besides, the neonatal weight/head, and weaning weight/head and sow index of all breeds were stable.</p> | en |
local.title.maintitle | ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GIỐNG LỢN LANDRACE, YORKSHIRE, DUROC VÀ PIETRAIN KHI ĐƯỢC TRAO ĐỔI NGUỒN GEN TẠI CÔNG TY TNHH LỢN GIỐNG NGOẠI THÁI DƯƠNG | en |
local.output.categorydescription | C1 Refereed Article in a Scholarly Journal | en |
local.relation.url | https://channuoi.vnua.edu.vn/khcn-htqt/bai-bao-cong-bo/bai-bao-quoc-te | en |
local.search.author | Sơn, Trịnh Hồng | en |
local.search.author | Phẩm, Phạm Duy | en |
local.search.author | Thành, Lê Quang | en |
local.search.author | Hiên, Lý Thị Thanh | en |
local.search.author | Sáng, Lê Văn | en |
local.uneassociation | No | en |
local.atsiresearch | No | en |
local.sensitive.cultural | No | en |
local.year.published | 2019 | en |
local.fileurl.closedpublished | https://rune.une.edu.au/web/retrieve/04668c56-4ab3-4ea5-b72f-4cca96b44c3d | en |
local.subject.for2020 | 300305 Animal reproduction and breeding | en |
local.subject.seo2020 | 100410 Pigs | en |
local.codeupdate.date | 2024-11-01T10:25:52.752 | en |
local.codeupdate.eperson | vle4@myune.edu.au | en |
local.codeupdate.finalised | true | en |
local.original.for2020 | 3003 Animal production | en |
local.original.seo2020 | tbd | en |
local.date.end | 2019 | - |
local.profile.affiliationtype | External Affiliation | en |
local.profile.affiliationtype | External Affiliation | en |
local.profile.affiliationtype | External Affiliation | en |
local.profile.affiliationtype | External Affiliation | en |
local.profile.affiliationtype | External Affiliation | en |
local.date.moved | 2024-10-10 | en |
Appears in Collections: | Journal Article School of Environmental and Rural Science |
Files in This Item:
File | Size | Format |
---|
Items in Research UNE are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.