Please use this identifier to cite or link to this item: https://hdl.handle.net/1959.11/61024
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorPhẩm, Phạm Duyen
dc.contributor.authorTuyen, Trinh Quangen
dc.contributor.authorSon, Trinh Hongen
dc.contributor.authorHuong, Nguyen Thien
dc.contributor.authorChung, Nguyen Thanhen
dc.contributor.authorGia, Nguyen Longen
dc.contributor.authorLong, Hoang Ducen
dc.contributor.authorHien, Ly Thi Thanhen
dc.contributor.authorMinh, Nguyen Ngocen
dc.contributor.authorAn, Dao Thi Binhen
dc.contributor.authorTu, Bui Thien
dc.contributor.authorLe, Van Sangen
dc.date.accessioned2024-06-25T22:10:37Z-
dc.date.available2024-06-25T22:10:37Z-
dc.date.issued2017-12-
dc.identifier.citationJournal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 25(227), p. 13-18en
dc.identifier.issn1859-476Xen
dc.identifier.urihttps://hdl.handle.net/1959.11/61024-
dc.description.abstract<p>Nghiêncứuđượcthựchiệntrên2tổhợplợnlai(THL)thươngphẩmTP2làDC1xVCN03YSVCN02 vàTP6làDC2xVCN03YSVCN02tạiTrungtâmnghiêncứulợnThụyPhương,ViệnChănnuôitừ tháng1/2016đến12/2016nhằmđánhgiákhảnăngsinhtrưởng(30con/THL)"năngsuấtvàchất lượngthịt(10con/THL).Kếtquảnghiêncứuchothấy:lợnTP2vàTP6cóTKLtrungbìnhngàygiai đoạn25-100kgcao(826,89và805,05g/ngày),dàymỡlưngthấp(12,1và10,13mm)vàtiêutốnthức ănthấp(2,59và2,76kgTĂ/kgTKL).LợnTP2vàTP3đềuchonăngsuấtthânthịtcao,tạithờiđiểm giếtmổkhoảng100kgcủaTP2caohơnTP3:tỷlệmóchàm,tỷlệthịtxẻ,tỷlệnạc,diệntíchcơthăn lầnlượtlà82,22và78,85%"72,32và71,46%"62,18và61,32%"và51,89và51,44cm .ThịtlợnTP2và TP6đềuđạtchấtlượngtốttheophânloạichấtlượngthịtvềpH45,pH24,màusắcthịt(L*,a*,b*),tỷ lệmấtnướcbảoquản,tỷlệmấtnướcchếbiếnvàđộdailầnlượtlà6,16và6,15"5,44và4,95"46,85 và49,02"14,30và13,11"7,37và7,37"2,36và2,36%"29,18và29,17%"51,32và53,74N.</p>en
dc.languagevien
dc.publisherTrung Hai Science Coen
dc.relation.ispartofJournal of Animal Husbandry Sciences and Technicsen
dc.titleSinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của 2 tổ hợp lợn lai thương phẩm TP2 và TP6en
dc.typeJournal Articleen
local.contributor.firstnamePhạm Duyen
local.contributor.firstnameTrinh Quangen
local.contributor.firstnameTrinh Hongen
local.contributor.firstnameNguyen Thien
local.contributor.firstnameNguyen Thanhen
local.contributor.firstnameNguyen Longen
local.contributor.firstnameHoang Ducen
local.contributor.firstnameLy Thi Thanhen
local.contributor.firstnameNguyen Ngocen
local.contributor.firstnameDao Thi Binhen
local.contributor.firstnameBui Thien
local.contributor.firstnameVan Sangen
local.profile.schoolSchool of Environmental and Rural Scienceen
local.profile.emailvle4@myune.edu.auen
local.output.categoryC1en
local.record.placeauen
local.record.institutionUniversity of New Englanden
local.publisher.placeVietnamen
local.format.startpage13en
local.format.endpage18en
local.peerreviewedYesen
local.identifier.volume25en
local.identifier.issue227en
local.contributor.lastnamePhẩmen
local.contributor.lastnameTuyenen
local.contributor.lastnameSonen
local.contributor.lastnameHuongen
local.contributor.lastnameChungen
local.contributor.lastnameGiaen
local.contributor.lastnameLongen
local.contributor.lastnameHienen
local.contributor.lastnameMinhen
local.contributor.lastnameAnen
local.contributor.lastnameTuen
local.contributor.lastnameLeen
dc.title.translatedEstimating the growth performance, carcass characteristics and meat quality of TP2 (PiDu x VCN03(YS-VCN02)) and TP6 (DC2 x VCN03(YS-VCN02)) commercial pigsen
dc.identifier.staffune-id:vle4en
local.profile.orcid0009-0000-9225-0813en
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.identifier.unepublicationidune:1959.11/61024en
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
local.abstract.english<p>The study was conducted at Thuy Phuong swine research and development Center – National Institute of Animal Science from Jan to Dec 2016 to estimate the growth performance, carcass characteristics and meat quality of TP2 (DC1xVCN03YSVCN02) and TP6 (DC2xVCN03YSVCN02) commercial pigs. A total of 60 commercial pigs (30 TP2 and 30 TP6 pigs) were used to evaluate the growth performance and 10 pigs of each group were randomly taken to evaluate the carcass characteristics and meat quality. The results showed that both commercial TP2 and TP6 had a great growth performance. The average daily gain and back fat thickness of TP2 and TP6 were 826.89 and 805.05 g/day" and 12.10 and 10.13 mm, respectively (P<0.05). In contrast, the food conversion rate of TP2 (2.59 kg/kg) was significantly lower than that of TP6 (2.76 kg/kg) (P<0.05). The carcass performance of TP2 and TP6 had a high yield which carcass dressing percentage of TP2 (82.22%) was significantly higher than those of TP6 (78.85%)" the lean meat rate of TP2 (61.18%) was considerably higher than that in TP6 (51.89%). In addition, the meat quality of the carcass in term of post-mortem 45 minutes, 24 hours pH, meat color (L*, a*, and b*) and water losses were in acceptable range. Nghiên cứu được thực hiện tại Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy Phương - Viện Chăn nuôi từ tháng 1/2016 đến tháng 12/2016 của 2 tổ hợp lai (THL) thương phẩm TP2: ĐC1 x VCN03YSVCN02 và TP6: ĐC2 x VCN03YSVCN02 nhằm đánh giá khả năng sinh trưởng (30 con/THL)" năng suất và chất lượng thịt (10 con/THL). Kết quả nghiên cứu cho thấy: Lợn thương phẩm TP2 và TP6 có TKL trung bình ngày giai đoạn 25-100 kg cao (826,89 và 805,05 g/ngày), dày mỡ lưng thấp (12,1 và 10,13 mm) và tiêu tốn thức ăn thấp (2,59 và 2,76 kgTĂ/kgTKL). Lợn thương phẩm TP2 và TP3 đều cho năng suất thân thịt cao, tại thời điểm giết mổ khoảng 100 kg của TP2 cao hơn TP3: tỷ lệ móc hàm, tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ nạc, diện tích cơ thăn lần lượt là 82,22 và 78,85%" 72,32 và 71,46%" 62,18 và 61,32% và 51,89 và 51,44 cm2. Thịt lợn thương phẩm TP2 và TP6 đều đạt chất lượng tốt theo phân loại chất lượng thịt về pH45, pH24, màu sắc thịt (L*, a*, b*), tỷ lệ mất nước bảo quản, tỷ lệ mất nước chế biến và độ dai lần lượt là 6,16 và 6,15" 5,44 và 4,95" 46,85 và 49,02" 14,30 và 13,11" 7,37 và 7,37" 2,36 và 2,36%" 29,18 và 29,17%" 51,32 và 53,74N.</p>en
local.title.maintitleSinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của 2 tổ hợp lợn lai thương phẩm TP2 và TP6en
local.output.categorydescriptionC1 Refereed Article in a Scholarly Journalen
local.relation.urlhttps://www.researchgate.net/publication/361576830_Sinh_truong_nang_suat_va_chat_luong_thit_cua_2_to_hop_lon_lai_thuong_pham_TP2_va_TP6_Estimating_the_growth_performance_carcass_characteristics_and_meat_quality_of_TP2_PiDu_x_VCN03YS-VCN02_and_TP6_DC2_en
local.search.authorPhẩm, Phạm Duyen
local.search.authorTuyen, Trinh Quangen
local.search.authorSon, Trinh Hongen
local.search.authorHuong, Nguyen Thien
local.search.authorChung, Nguyen Thanhen
local.search.authorGia, Nguyen Longen
local.search.authorLong, Hoang Ducen
local.search.authorHien, Ly Thi Thanhen
local.search.authorMinh, Nguyen Ngocen
local.search.authorAn, Dao Thi Binhen
local.search.authorTu, Bui Thien
local.search.authorLe, Van Sangen
local.uneassociationYesen
local.atsiresearchNoen
local.sensitive.culturalNoen
local.year.published2017en
local.fileurl.closedpublishedhttps://rune.une.edu.au/web/retrieve/52dd0398-1508-4d2d-92e0-4947fa2e91faen
local.subject.for2020300305 Animal reproduction and breedingen
local.subject.seo2020100410 Pigsen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeUNE Affiliationen
local.date.moved2024-08-01en
Appears in Collections:Journal Article
School of Environmental and Rural Science
Files in This Item:
1 files
File SizeFormat 
Show simple item record
Google Media

Google ScholarTM

Check


Items in Research UNE are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.