Please use this identifier to cite or link to this item: https://hdl.handle.net/1959.11/61023
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorPham, Duy Phamen
dc.contributor.authorSon, Trinh Hongen
dc.contributor.authorTuyen, Trinh Quangen
dc.contributor.authorLe, Van Sangen
dc.contributor.authorGia, Nguyen Longen
dc.date.accessioned2024-06-25T22:09:20Z-
dc.date.available2024-06-25T22:09:20Z-
dc.date.issued2017-10-
dc.identifier.citationJournal of Animal Science and Technology, 12(80), p. 50-58en
dc.identifier.issn1859-0802en
dc.identifier.urihttps://hdl.handle.net/1959.11/61023-
dc.description.abstract<p>Nghiên cứu được thực hiện tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương - Viện Chăn nuôi để đánh giá khả năng sinh trưởng và yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng của tổ hợp lai TH11 và TH12 từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 6 năm 2017. Ở mỗi tổ hợp lai, nghiên cứu được tiến hành trên 4 thế hệ, mỗi thế hệ 50 con đực và 50 con cái. Các tính trạng nghiên cứu gồm tăng khối lượng bình quân (ADG), độ dày mỡ lưng (BF), tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (FCR). Các yếu tố ảnh hưởng gồm giống và thế hệ được xử lý bằng PROC GLM trên SAS 9.1. Kết quả chỉ ra rằng yếu tố giống và yếu tố thế hệ ảnh hưởng đến ADG (P< 0,001) nhưng những yếu tố này không ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê tới FCR (P> 0,05). Tăng khối lượng cao nhất ở TH11 qua bốn thế hệ, dao động từ 737,77 đến 745,30 g/ngày ở đực và từ 715,0 đến 735,8 g/ngày ở con cái. Độ dày mỡ lưng của lợn đực TH11 từ 11,92 đến 12,5 mm, lợn cái TH11 từ 13,2 mm đến 13,9 mm. Tăng khối lượng của lợn đực TH12 qua bốn thế hệ dao động từ 750,9 g/ngày đến 765,33 g/ngày, lợn cái TH12 dao động từ 725,2 đến 752,4 g/ngày. Độ dày mỡ lưng của lợn đực TH12 nằm trong khoảng 11,84 đến 12,32 mm, lợn cái TH12 từ 13,1 đến 13,6 mm. Tăng khối lượng của lợn TH12 cao hơn lợn TH11, đặc biệt là ở thế hệ thứ 3 trong khi độ dày mỡ lưng của lợn TH12 mỏng hơn so với lợn TH11.</p>en
dc.languagevien
dc.publisherViện Chăn Nuôien
dc.relation.ispartofJournal of Animal Science and Technologyen
dc.titleKhả năng sinh trưởng và yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh tưởng của tổ hợp lai TH11 và TH12en
dc.typeJournal Articleen
local.contributor.firstnameDuy Phamen
local.contributor.firstnameTrinh Hongen
local.contributor.firstnameTrinh Quangen
local.contributor.firstnameVan Sangen
local.contributor.firstnameNguyen Longen
local.profile.schoolSchool of Rural & Environmental Scienceen
local.profile.emailvle4@myune.edu.auen
local.output.categoryC1en
local.record.placeauen
local.record.institutionUniversity of New Englanden
local.publisher.placeVietnamen
local.format.startpage50en
local.format.endpage58en
local.peerreviewedYesen
local.identifier.volume12en
local.identifier.issue80en
local.contributor.lastnamePhamen
local.contributor.lastnameSonen
local.contributor.lastnameTuyenen
local.contributor.lastnameLeen
local.contributor.lastnameGiaen
dc.title.translatedGrowth capacity and factors affecting on growth performance of pig crossbred TH11 and TH12en
dc.identifier.staffune-id:vle4en
local.profile.orcid0009-0000-9225-0813en
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.identifier.unepublicationidune:1959.11/61023en
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
local.abstract.english<p>A study was conducted in Thuy Phuong pig research center - National Institute of Animal Science to evaluate the growth capacity and factors affecting on growth performance of pig crossbreds TH11 (VCN03 x VCN02-YS) and TH12 (VCN03 x YS-VCN02) through 4 generations from December 2012 to June 2017. The data were recorded from 400 pigs/breed with 50 females and 50 males/generation. The traits analysed were average daily gain (ADG), backfat (BF) and food conversion rate (FCR) at finishing the individual performance test. The level of effect of breeds and generation was determined by PROC GLM of SAS 9.1. The results illustrated that breed and generation significantly affected ADG (P<0.001) but these factors did not affect FCR (P>0.05). The highest ADG of pig crossbred TH11 was found in the fourth generation, ranging from 737.77 to 745.30 g/d in male and from 715.0 to 735.8 g/d in female. The BF of crossbred pig TH11 was between 11.92 to 12.5 mm (male), and from 13.2 to 13.9 mm (female). The ADG of male crossbred Th12 in the fourth generation were between 750.9 to 765.33 g/d and that of female was 725.2 to 752.4 g/d. The BF of male and female pig crossbred TH12 was between 11.84 to 12.32 mm and from 13.1 to 13.6 mm, respectively.</p>en
local.title.maintitleKhả năng sinh trưởng và yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh tưởng của tổ hợp lai TH11 và TH12en
local.output.categorydescriptionC1 Refereed Article in a Scholarly Journalen
local.relation.urlhttps://www.researchgate.net/publication/361575286_Kha_nang_sinh_truong_va_yeu_to_anh_huong_den_kha_nang_sinh_tuong_cua_to_hop_lai_TH11_va_TH12_Growth_capacity_and_factors_affecting_on_growth_performance_of_pig_crossbred_TH11_and_TH12en
local.relation.urlhttps://vcn.org.vn/en
local.search.authorPham, Duy Phamen
local.search.authorSon, Trinh Hongen
local.search.authorTuyen, Trinh Quangen
local.search.authorLe, Van Sangen
local.search.authorGia, Nguyen Longen
local.uneassociationNoen
local.atsiresearchNoen
local.sensitive.culturalNoen
local.year.published2017en
local.fileurl.closedpublishedhttps://rune.une.edu.au/web/retrieve/7d10a929-bd95-4c78-8fbe-7664e0155eb1en
local.subject.for2020300301 Animal growth and developmenten
local.subject.for2020300305 Animal reproduction and breedingen
local.subject.seo2020100410 Pigsen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.date.moved2024-08-01en
Appears in Collections:Journal Article
School of Environmental and Rural Science
Files in This Item:
1 files
File SizeFormat 
Show simple item record
Google Media

Google ScholarTM

Check


Items in Research UNE are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.