Title: | KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT THÂN THỊT VÀ CHẤT LƯỢNG THỊT CỦA LỢN THƯƠNG PHẨM MSTP1 VÀ MSTP2 |
English Title: | Growth Performance, Carcass Characteristics and Meat Quality of crossbred MSTP1 and MSTP2 |
Contributor(s): | Phẩm, Phạm Duy (author); Sơn, Trịnh Hồng (author); Tuyên, Trịnh Quang (author); Hương, Nguyễn Thi (author); Quang, Vũ Văn (author); Gia, Nguyễn Long (author); Chung, Nguyễn Thành (author); Long, Hoàng Đức (author); Minh, Nguyễn Ngọc (author); Hiên, Lý Thị Thanh (author); Tư, Bùi Thị (author); Van Sang, Le (author) |
Publication Date: | 2018-08 |
Handle Link: | https://hdl.handle.net/1959.11/61014 |
Abstract: | | Nghiên cứu được thực hiện trên 160 con lợn thương phẩm MSTP1 và MSTP2 (80 cái và 80 đực thiến), từ tháng 5/2017 đến tháng 6/2018, tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương nhằm đánh giá khả năng sinh trưởng, năng suất thân thịt và chất lượng thịt. Kết quả thu được cho thấy tăng khối lượng lợn MSTP1 là 964,17 g/con/ngày, cao hơn so với 689,01 g/con/ngày của MSTP2 (P>0,05). Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng MSTP1 đạt 2,62kg thấp hơn so với 2,64kg của MSTP2 (P<0,05). Năng suất thân thịt của lợn MSTP1 và MSTP2 tương đương nhau trên các chỉ tiêu: tỷ lệ móc hàm 79,80 và 80,54%, tỷ lệ thịt xẻ 67,52 và 68,18%, tỷ lệ nạc 58,17 và 57,81%, diện tích cơ thăn 50,45 và 49,95cm2 . Chất lượng thịt tại cơ thăn của lợn MSTP1 và MSTP2 tốt: pH45 là 6,28 và 6,21" pH24 là 5,69 và 5,55. Màu sắc cơ thăn L* (sáng), a* (đỏ), b* (vàng) 24 giờ sau giết thịt là 44,18 và 43,85" 15,35 và 14,62" 8,03 và 7,71" tại thời điểm 48 giờ sau giết mổ là 44,55 và 44,22" 15,51 và 14,47" 8,38 và 8,08. Tỷ lệ mất nước bảo quản 24 giờ là 3,02 và 3,64% (P<0,05). Tỷ lệ mất nước bảo quản 48 giờ là 3,79 và 4,39% (P<0,05). Tỷ lệ mất nước chế biến 24 giờ là 28,79 và 29,07% (P>0,05). Tỷ lệ mất nước chế biến 48 giờ là 30,13 và 30,38% (P>0,05). Độ dai cơ thăn 24 giờ sau giết mổ là 57,55 và 56,03N (P>0,05) và 48 giờ là 50,70 và 49,63N (P>0,05).
Publication Type: | Journal Article |
Source of Publication: | Tap Chi Khoa hoc cong nghe chan nuoi, 26(239), p. 19-24 |
Publisher: | Hanoi Agriculture publisher |
Place of Publication: | Vietnam |
ISSN: | 1859-476X |
Fields of Research (FoR) 2020: | 300301 Animal growth and development |
Socio-Economic Objective (SEO) 2020: | 100410 Pigs |
Peer Reviewed: | Yes |
HERDC Category Description: | C1 Refereed Article in a Scholarly Journal |
Publisher/associated links: | https://www.researchgate.net/publication/361575314_Growth_performance_carcass_characteristics_and_meat_quality_of_crossbred_MSTP1_and_MSTP2_Kha_nang_sinh_truong_nang_suat_than_thit_va_chat_luong_thit_cua_lon_thuong_pham_MSTP1_va_MSTP2 |
English Abstract: | | This study was conducted in a total of 160 MSTP1 and MSTP2 crossbred pigs (80 females and 80 barrows) from May 2017 to Jun 2018 in Thuy Phuong Pig research and development Center to evaluate growth performance, carcass characteristics and meat quality. ADG of MSTP1 was 694.17 g/d was higher than those of MSTP2 (689.01 g/d) with P>0.05. Otherwise, FCR of MSTP1 was lower than MSTP2 (2.62 vs 2.64kg) with P<0.05. The carcass characteristics of MSTP1 and MSTP2 were the similarities in some indicators such as dressing percentage were 79.80 and 80.54%" carcass percentage were 67.52 and 68.18%" lean meat percentage reached 58.17 and 57.81%. Other indicators of meat quality of the carcasses were in normal range of pork. Post-mortem 45 minute and 24h pH of MSTP1 and MSTP2 were 6.28-6.21 and 5.69-5.55, respectively. Meat colour such as muscle lightness (L*), redness (a*) and yellowness (b*) at the post-mortem 24h were 44,18-43.85, 15.35-14.62 and 8.03-7.71, respectively and 48h were 44.55-44.22, 15.51-14.47 and 8.38-8.08, respectively. Drip loss at post-mortem 24h and 48h were 3.02 and 3.64% (P<0.05) and 3.79 and 4.39%, respectively (P<0.05). Cooking loss ratio were 28.79 and 29.07% (P>0.05) at 24h following slaughter and 30.13 and 30.38% (P>0.05) at post-mortem 48h. Tenderness of longissimus Dorsi muscle of them were higher at 24h (57.55 and 56.03N) and lower at 48h (50.70 and 49.63N).
Appears in Collections: | Journal Article School of Environmental and Rural Science
|