Please use this identifier to cite or link to this item: https://hdl.handle.net/1959.11/61013
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorLe, Van Sangen
dc.contributor.authorPhẩm, Phạm Duyen
dc.contributor.authorThành, Lê Quangen
dc.contributor.authorTỉnh, Nguyễn Hữuen
dc.contributor.authorTuyên, Trịnh Quangen
dc.contributor.authorHương, Nguyễn Thien
dc.contributor.authorQuang, Vũ Vănen
dc.contributor.authorThị, Lýen
dc.contributor.authorHiên, Thanhen
dc.contributor.authorNgoc, Nguyenen
dc.contributor.authorLong, Nguyenen
dc.contributor.authorTư, Bùi Thịen
dc.contributor.authorThông, Nguyễn Tiếnen
dc.contributor.authorLong, Hoàng Đứcen
dc.contributor.authorSơn, Trịnh Hồngen
dc.contributor.authorThang, Binhen
dc.contributor.authorDuong, Thaien
dc.contributor.authorPhuong, Thuyen
dc.date.accessioned2024-06-25T06:59:07Z-
dc.date.available2024-06-25T06:59:07Z-
dc.date.issued2019-01-
dc.identifier.citationJournal of Animal Husbandry Sciences and Technics, v.252, p. 31-36en
dc.identifier.issn1859-476Xen
dc.identifier.urihttps://hdl.handle.net/1959.11/61013-
dc.description.abstract<p>Tổng số 810 lợn Landrace được sinh ra từ kết quả trao đổi gen giữa ba cơ sở Bình Thắng (BT), Thái Dương (TD) và Thụy Phương (TP) được nghiên cứu nhằm đánh giá khả năng sản xuất của lợn Landrace (L) nuôi tại 3 cơ sở từ 2016 đến 2019. Có 405 lợn cái và 405 lợn đực L được đưa vào kiểm tra năng suất (KTNS) để đánh giá khả năng sinh trưởng, 4.050 lần khai thác tinh (10 lần/đực) để đánh giá số lượng và chất lượng tinh dịch và 1.620 ổ để của 405 lợn nái từ lứa 1 đến lứa 4 để đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái ở ba cơ sở. Kết quả cho thấy, lợn đực và lợn cái L nuôi tại 3 cơ sở BT, TD và TP có tăng khối lượng cao, chất lượng tinh tốt và năng suất sinh sản cao. Cụ thể, lợn đực L nuôi tại TD, BT và TP đạt 903,94" 904,43 và 915,7 g/ngày (P>0,05), lợn cái đạt tương ứng 840,47" 840,33 và 841,58 g/ngày. Tại thời điểm kết thúc KTNS, lợn cái có dày mỡ lưng 12.14-12.51mm" tỷ lệ nạc của lợn đực cao nhất ở TP với 59,87%, sai khác có ý nghĩa thống kê (P<0,05) với cùng chỉ tiêu ở khi so với lợn đực nuôi ở BT (59,14%) và TD (59,15%)" sai khác về tiêu tốn thức ăn của lợn đực nuôi ở TD (2,5kg), TP (2,52kg), có ý nghĩa thống kê (P<0,05) so với BT (2,63kg). Lợn đực hậu bị có chất lượng tinh dịch tốt với hoạt lực trên 81% và chỉ số VAC đạt 37,51 tỷ (TD), 37,76 tỷ (BT) và 44,13 tỷ (TP). Lợn nái có khả năng sinh sản cao: Số con sơ sinh sống/ổ và số con cai sữa/ổ của BT, TD và TP lần lượt đạt 12,70 và 12,06 con/ổ" 12,47 và 11,58 con/ổ" 12,88 và 12,02 con/ổ. Số con cai sữa/nái/năm cao: 26,48 con (TD)" 27,61 con (BT) và 27,75 con (TP).</p>en
dc.languagevien
dc.publisherTrung Hai Science Coen
dc.relation.ispartofJournal of Animal Husbandry Sciences and Technicsen
dc.titleKHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA LỢN LANDRACE TRAO ĐỔI GENen
dc.typeJournal Articleen
local.contributor.firstnameVan Sangen
local.contributor.firstnamePhạm Duyen
local.contributor.firstnameLê Quangen
local.contributor.firstnameNguyễn Hữuen
local.contributor.firstnameTrịnh Quangen
local.contributor.firstnameNguyễn Thien
local.contributor.firstnameVũ Vănen
local.contributor.firstnameen
local.contributor.firstnameThanhen
local.contributor.firstnameNguyenen
local.contributor.firstnameNguyenen
local.contributor.firstnameBùi Thịen
local.contributor.firstnameNguyễn Tiếnen
local.contributor.firstnameHoàng Đứcen
local.contributor.firstnameTrịnh Hồngen
local.contributor.firstnameBinhen
local.contributor.firstnameThaien
local.contributor.firstnameThuyen
local.profile.schoolSchool of Environmental and Rural Scienceen
local.profile.emailvle4@myune.edu.auen
local.output.categoryC1en
local.record.placeauen
local.record.institutionUniversity of New Englanden
local.publisher.placeVietnamen
local.format.startpage31en
local.format.endpage36en
local.peerreviewedYesen
local.identifier.volume252en
local.contributor.lastnameLeen
local.contributor.lastnamePhẩmen
local.contributor.lastnameThànhen
local.contributor.lastnameTỉnhen
local.contributor.lastnameTuyênen
local.contributor.lastnameHươngen
local.contributor.lastnameQuangen
local.contributor.lastnameThịen
local.contributor.lastnameHiênen
local.contributor.lastnameNgocen
local.contributor.lastnameLongen
local.contributor.lastnameen
local.contributor.lastnameThôngen
local.contributor.lastnameLongen
local.contributor.lastnameSơnen
local.contributor.lastnameThangen
local.contributor.lastnameDuongen
local.contributor.lastnamePhuongen
dc.title.translatedProduction of genetic exchanged Landrace pigs in Binh Thang, Thai Duong and Thuy Phuongen
dc.identifier.staffune-id:vle4en
local.profile.orcid0009-0000-9225-0813en
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.identifier.unepublicationidune:1959.11/61013en
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
local.abstract.english<p>To evaluate the production capacity of genetic exchanged Landrace (L) breeds between Binh Thang livestock training and development center (BT), Thai Duong Sun Feeds.,JSC (TD), and Thuy Phuong pig research and development center (TP) by artificial insemination, total 810 L was used in this study. In the pig performance testing, there were 405 males and 405 females L to assess the growth performance" 4,050 ejections from 405 boars were collected to evaluate the quality and quantity of semen from young L boars" 1,620 litters from first to fourth parity of 405 L sows were analysed to estimate the reproductive performance. The results show that L pigs had fast growth performance, good semen quality, and high reproductive performance. The ADG of L boars at TD, BT and TP were 903.94, 904.43, and 915.7g/d (P>0.05), respectively, and corresponding facilities of this trait for L gilts were 840.47, 840.33 and 841.58 g/d. At the end of performance testing, the BF of L gilts were ranging 12.14-12.51mm, and the lean meat percentage of L boar was reached the highest at TP (59.87%) which was significantly different with other two facilities, BT (59.14%), and TP (59.15%). Also, the FCR of L boars were the lowest in TD (2.5kg), following by TP (2.52kg) which was significantly different (P<0.05) with those for L boars in BT (2.63kg). Furthermore, the progressive motility of young boars at three facilities were above 81%, and the total sperm per ejection reached 37.51, 37.76 and 44.13 billion sperm in TD, BT and TP. The NBA and NW for BT, TD and TP were 12.70 vs 12.06 piglets, 12.47 vs 11.58 piglets, and 12.88 vs 12.02 piglets, respectively. The NW/sow/year was 26.48, 27.61 and 27.75 piglets in TD, BT and TP.</p>en
local.title.maintitleKHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA LỢN LANDRACE TRAO ĐỔI GENen
local.output.categorydescriptionC1 Refereed Article in a Scholarly Journalen
local.search.authorLe, Van Sangen
local.search.authorPhẩm, Phạm Duyen
local.search.authorThành, Lê Quangen
local.search.authorTỉnh, Nguyễn Hữuen
local.search.authorTuyên, Trịnh Quangen
local.search.authorHương, Nguyễn Thien
local.search.authorQuang, Vũ Vănen
local.search.authorThị, Lýen
local.search.authorHiên, Thanhen
local.search.authorNgoc, Nguyenen
local.search.authorLong, Nguyenen
local.search.authorTư, Bùi Thịen
local.search.authorThông, Nguyễn Tiếnen
local.search.authorLong, Hoàng Đứcen
local.search.authorSơn, Trịnh Hồngen
local.search.authorThang, Binhen
local.search.authorDuong, Thaien
local.search.authorPhuong, Thuyen
local.uneassociationNoen
local.atsiresearchNoen
local.sensitive.culturalNoen
local.year.published2019en
local.fileurl.closedpublishedhttps://rune.une.edu.au/web/retrieve/2e61c3f8-317c-440e-abaf-dbe9e7055fb6en
local.subject.for2020300305 Animal reproduction and breedingen
local.subject.seo2020100410 Pigsen
local.codeupdate.date2024-07-15T17:06:46.103en
local.codeupdate.epersonvle4@myune.edu.auen
local.codeupdate.finalisedtrueen
local.original.for20203003 Animal productionen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.date.moved2024-06-26en
Appears in Collections:Journal Article
School of Environmental and Rural Science
Files in This Item:
2 files
File Description SizeFormat 
Show simple item record
Google Media

Google ScholarTM

Check


Items in Research UNE are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.