Please use this identifier to cite or link to this item: https://hdl.handle.net/1959.11/61011
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorSơn, Trịnh Hồngen
dc.contributor.authorPhẩm, Phạm Duyen
dc.contributor.authorTuyên, Trịnh Quangen
dc.contributor.authorQuang, Vũ Vănen
dc.contributor.authorSang, Le Vanen
dc.contributor.authorLong, Hoàng Đứcen
dc.contributor.authorMinh, Nguyễn Ngọcen
dc.contributor.authorGia, Nguyễn Longen
dc.contributor.authorTư, Bùi Thịen
dc.contributor.authorHiên, Lý Thị Thanhen
dc.date.accessioned2024-06-24T23:30:13Z-
dc.date.available2024-06-24T23:30:13Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.citationTap Chi Khoa hoc cong nghe chan nuoi, v.119, p. 1-11en
dc.identifier.issn1859-0802en
dc.identifier.urihttps://hdl.handle.net/1959.11/61011-
dc.description.abstract<p>Nghiên cứu được thực hiện tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thụy Phương (Thụy Phương), công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Thái Dương (Thái Dương) và Trung tâm và Phát triển chăn nuôi heo Bình Thắng (Bình Thắng), từ tháng 1/2016 đến tháng 12/2019, để đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất sinh sản của 405 lợn nái VCN15 và 405 lợn nái VCN16. Lợn cái VCN15 và VCN16 có khả nang sinh trưởng cao, tăng khối lượng đạt 840,9 và 939,6 g/ngày. Lợn cái VCN15 nuôi tại Thụy Phương và Thái Dương có dày cơ than cao (48,9 và 50,8 mm)" tại Bình Thắng có dày cơ than cao (50,0 mm)" tại Thụy Phương và Thái Dương có tỷ lệ nạc cao (58,4%). Lợn VCN15 và VCN16 có năng suất sinh sản cao, số con cai sữa/nái/năm đạt 27,28 và 27,22 con. Lợn VCN15 và VCN16 nuôi tại Thái Dương có số con sơ sinh/ổ cao (13,3 và 13,22 con)" số con cai sữa/nái/năm cao thại Thụy Phương (27,75 và 27,80 con) và Bình Thắng (27,61 và 27,41 con).</p>en
dc.languagevien
dc.publisherHanoi Agriculture publisheren
dc.relation.ispartofTap Chi Khoa hoc cong nghe chan nuoien
dc.titleGrowth performance and reproductive performance of VCN15 and VCN16 pigsen
dc.typeJournal Articleen
local.contributor.firstnameTrịnh Hồngen
local.contributor.firstnamePhạm Duyen
local.contributor.firstnameTrịnh Quangen
local.contributor.firstnameVũ Vănen
local.contributor.firstnameLe Vanen
local.contributor.firstnameHoàng Đứcen
local.contributor.firstnameNguyễn Ngọcen
local.contributor.firstnameNguyễn Longen
local.contributor.firstnameBùi Thịen
local.contributor.firstnameLý Thị Thanhen
local.profile.schoolSchool of Environmental and Rural Scienceen
local.profile.emailvle4@myune.edu.auen
local.output.categoryC1en
local.record.placeauen
local.record.institutionUniversity of New Englanden
local.publisher.placeVietnamen
local.format.startpage1en
local.format.endpage11en
local.peerreviewedYesen
local.identifier.volume119en
local.contributor.lastnameSơnen
local.contributor.lastnamePhẩmen
local.contributor.lastnameTuyênen
local.contributor.lastnameQuangen
local.contributor.lastnameSangen
local.contributor.lastnameLongen
local.contributor.lastnameMinhen
local.contributor.lastnameGiaen
local.contributor.lastnameen
local.contributor.lastnameHiênen
dc.identifier.staffune-id:vle4en
local.profile.orcid0009-0000-9225-0813en
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.profile.roleauthoren
local.identifier.unepublicationidune:1959.11/61011en
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
dc.identifier.academiclevelAcademicen
local.abstract.english<p>The study was conducted at Thuy Phuong Pig Research and Development Center (Thuy Phuong), Thai Duong Foreign Pig Limited Company (Thai Duong), and Livestock Training and Development Center (Binh Thang) from January 2016 to December 2019. It aimed to estimate the growth and reproductive performance of 405 VCN15 and 405 VCN16 pigs. VCN15 and VCN16 exhibited high growth performance, with an average daily gain of 840.9 g/day for VCN15 and 839.6 g/day for VCN16. Female VCN15 had a loin muscle area of 48.9 mm (Thuy Phuong) and 50.8 mm (Thai Duong). In Binh Thang, the backfat thickness of female VCN15 was 12.5 mm, while VCN16 reached 12.9 mm. The lean muscle area of VCN16 in Thai Duong was 50.0 mm, and the lean meat percentage of VCN16 in both Thuy Phuong and Thai Duong was 58.4%. Reproductively, VCN15 and VCN16 demonstrated high performance. In Thai Duong, the number of piglets born alive for VCN15 was 12.3, and for VCN16, it was 13.22. The total piglets per sow per year for VCN15 and VCN16 were 27.28 and 27.22 pigs (Thai Duong), 27.75 and 27.8 pigs (Thuy Phuong), and 27.61 and 27.41 pigs (Binh Thang), respectively.</p>en
local.title.maintitleGrowth performance and reproductive performance of VCN15 and VCN16 pigsen
local.output.categorydescriptionC1 Refereed Article in a Scholarly Journalen
local.relation.urlhttps://vcn.org.vn/xuat-ban/tap-chi-khoa-hoc-cong-nghe-chan-nuoi-so-119-thang-01-2021-en
local.search.authorSơn, Trịnh Hồngen
local.search.authorPhẩm, Phạm Duyen
local.search.authorTuyên, Trịnh Quangen
local.search.authorQuang, Vũ Vănen
local.search.authorSang, Le Vanen
local.search.authorLong, Hoàng Đứcen
local.search.authorTư, Bùi Thịen
local.search.authorHiên, Lý Thị Thanhen
local.uneassociationNoen
local.atsiresearchNoen
local.sensitive.culturalNoen
local.year.published2021en
local.fileurl.closedpublishedhttps://rune.une.edu.au/web/retrieve/949b63b5-51a1-44fb-8b24-89053765efa9en
local.subject.for2020300305 Animal reproduction and breedingen
local.subject.for2020300301 Animal growth and developmenten
local.subject.seo2020100410 Pigsen
local.codeupdate.date2024-07-15T17:07:48.130en
local.codeupdate.epersonvle4@myune.edu.auen
local.codeupdate.finalisedtrueen
local.original.for20203003 Animal productionen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeUnknownen
local.profile.affiliationtypeUnknownen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.profile.affiliationtypeExternal Affiliationen
local.date.moved2024-06-26en
Appears in Collections:Journal Article
School of Environmental and Rural Science
Files in This Item:
1 files
File SizeFormat 
Show simple item record
Google Media

Google ScholarTM

Check


Items in Research UNE are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.